Hiển thị kết quả duy nhất

Tấm Aluminium là một loại vật liệu được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hiện nay. Tuy nhiên do xuất hiện ở trên thị trường với nhiều tên gọi khác nhau mà cũng có nhiều người chưa hiểu rõ thật sự về dòng sản phẩm này.

Ngay bây giờ hãy cùng Vật liệu nhà xanh An Vinh tìm hiểu cụ thể về khái niệm, thông số kỹ thuật và ưu nhược điểm của tấm Aluminum này bạn nhé.

tấm alumininum
tấm alumininum

Tấm Alu là gì

Tấm alu còn được biết đến với các tên gọi là tấm ốp nhựa alu, tấm nhôm alu, tấm nhôm nhựa alu và tất cả các sản phẩm này đều là tên viết tắt của aluminium

Sản phẩm được sản xuất từ hợp kim chất liệu nhôm nhựa và được sử dụng vô cùng phổ biến ở trong ngành quảng cáo, nhất là làm bảng hiệu. Ngoài ra sản phẩm cũng được ứng dụng trong nhiều công trình xây dựng khác nhau.

Cấu tạo tấm nhôm alu

Tấm nhôm Alu là một vật liệu được cấu tạo gồm 2 thành phần chính là nhựa tổng hợp (hợp kim Aluminium composite) và nhôm. Trong vòng 15 năm trở lại đây thì sản phẩm này đã ngày càng được ưa chuộng và ứng dụng nhiều vào các lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống.

cấu tạo tấm aluminium
cấu tạo tấm aluminium

Sản phẩm được cấu tạo với nhiều lớp chồng xếp lên nhau giúp tạo độ cứng và giúp cho sản phẩm có khả năng chống chịu được các tác động ngoại lực và rất ít bị biến dạng. Không những thế với kết cấu này cũng giúp cho quá trình thi công tấm nhựa aluminum trở nên dễ dàng hơn.

Chi tiết cấu tạo từng lớp của sản phẩm như sau:

  • Lớp phim bảo vệ: Tác dụng của tấm này là để bảo vệ cho lớp nhôm ở trên bề mặt không bị trầy xước và luôn được như mới đồng thời giúp cho sản phẩm có thể chống chịu được các tác động của thời tiết như nắng, mưa.
  • Lớp sơn bề mặt: tại lớp này đơn vị sản xuất phủ lên trên mặt bề mặt một lớp sơn PE (đối với các dòng sản phẩm được sử dụng ở trong nhà) hoặc PVDF (đối với sản phẩm sử dụng ở ngoài trời).
  • Lớp nhôm mặt trước và mặt sau: tác dụng là chống lại sự ăn mòn của môi trường với mỗi lớp nhôm có độ dày 0,5mm.
  • Lớp lõi nhựa: Được sản xuất từ nhựa Polyethylene (HDPE).
  • Lớp sơn lót mặt sau: Lớp sơn này có tác dụng lại sự oxy hóa của lớp bảo vệ vật liệu từ bên trong và cũng được kết dính với lớp lõi nhựa bằng một lớp keo dính cao phân tử.

Vì sao nên dùng tấm aluminium

Ưu điểm

Sở dĩ tấm nhôm nhựa này được nhiều người lựa chọn cho công trình của mình bởi chúng có nhiều ưu điểm vượt trội và nổi bật như sau:

  • Tấm nhôm này có độ bền cực cao, có khả năng uốn dẻo tốt và có trọng lượng nhẹ hơn khá nhiều so với các loại thép cũng như các loại kim loại khác.
  • Sản phẩm có nhiều màu sắc bắt mắt, phong phú chính vì thế mà bạn có thể thoải mái lựa chọn sắc màu mà mình yêu thích.
  • Chất liệu an toàn cho sức khỏe có thể tái sử dụng hoặc dễ dàng thay thế bằng các loại vật liệu khác.
  • Có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiều loại môi trường cũng như thời tiết khác nhau như dầu, nước, axit loãng, ẩm ướt…
  • Chống chịu được sự phá hoại của côn trùng, mối mọt cùng với các loại vi khuẩn gây ẩm mốc khác.
  • Trọng lượng nhẹ nên dễ dàng vận chuyển, lắp đặt hoặc thay thế.
  • Có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt.
  • Bề mặt vật liệu trơn nhẵn nên dễ dàng vệ sinh, lau chùi và không bị phai màu sau thời gian sử dụng.
  • Có độ bền và tuổi thọ cao.
  • Giá thành rẻ nên tiết kiệm chi phí thi công xây dựng.
  • Có tính thẩm mỹ cao nên đáp ứng được sự đa dạng và sáng tạo trong thiết kế nội thất.
tấm aluminium
tấm aluminium

Nhược điểm

Bên cạnh những ưu điểm kể trên thì sản phẩm này cũng có nhược điểm như:

Không thể tái sử dụng: Nếu đã tháo dỡ mặt dựng aluminium thì sản phẩm không thể tái sử dụng vào các mục đích khác. Không những thế quá trình thi công có sự gắn kết rất chặt chẽ với mặt bằng vì vậy việc tháo dỡ sẽ gặp nhiều khó khăn.

Khó tạo hình: Do được thiết kế theo khuôn mẫu riêng nên chúng sẽ khó có thể tạo hình linh hoạt theo sở thích do đó có tính thẩm mỹ không cao và không hiện đại.

Ứng dụng tấm aluminium

Tất nhiên với nhiều ưu điểm nổi trội mà chúng tôi vừa liệt kê ở trên thì tấm nhựa aluminum được ứng dụng khá nhiều trong việc thiết kế và thi công các công trình. Chẳng hạn như:

  • Ốp mặt tiền nhà, văn phòng, cao ốp
  • Làm trần trang trí.
  • Làm biển quảng cáo.
  • Làm poster, banner, bảng hiệu showroom…
  • Trang trí vỏ xe máy.

 

Tìm hiểu các loại tấm alu phổ biến trên thị trường

Tấm nhôm alu hiện nay trên thị trường được chia thành 3 loại phổ biến là trong nhà, ngoài trời và chống cháy với rất nhiều thương hiệu sản xuất khác nhau như Alcorest, Alcotop, Albest, Triều Chen, Hà Linh, Star,…

  1. Tấm aluminium trong nhà

Mẫu sản phẩm này thường được sử dụng cho các ứng dụng trang trí nội thất ở trong nhà, làm vách ngăn hoặc làm biển quảng cáo nhỏ. Do không phải chịu hoặc chịu rất ít các yếu tố tác động của thời tiết nên lớp nhôm của sản phẩm sẽ mỏng hơn so với lớp nhôm tấm alu ngoài trời. Và tất nhiên giá thành sản phẩm cũng rẻ hơn.

Tuy nhiên chất lượng của sản phẩm vẫn được đảm bảo để chúng ta có thể thi công ứng dụng vào các công trình bên trong nhà.

  1. Tấm alu ngoài trời

Có lẽ đây là dòng sản phẩm aluminium mà chúng ta hay bắt gặp nhất ở trong cuộc sống. Sản phẩm có trọng lượng nhẹ và màu sắc đa dạng, phong phú được ứng dụng để ốp mặt dựng của các tòa nhà, cao ốc, công trình cao cấp hay làm biển hiệu, biển quảng cáo công ty cỡ lớn.

Do đặt ở ngoài trời nên sản phẩm sẽ phải chịu nhiều tác động khắc nghiệt của thời tiết. Chính vì thế mà sản phẩm được sản xuất với độ bền cao cùng khả năng chống thấm nước và ăn mòn hiệu quả.

ứng dụng tấm aluminium
ứng dụng tấm aluminium

 

  1. Tấm alu chống cháy

Đây là sản phẩm được sản xuất với lớp bề mặt nhôm ở bên ngoài cũng như lớp nhựa ở bên trong có khả năng không bắt lửa và có thể tự dập tắt để mang lại sự an toàn cho công trình.

Tất nhiên đây cũng là tấm nhôm đắt nhất vì thế chúng được sử dụng dành cho các công trình lớn, hiện đại và đòi hỏi sự an toàn cao như biệt thự, cao ốc, khách sạn, nhà hàng…

Độ dày – kích thước tiêu chuẩn của tấm Alu

Về thông số kỹ thuật chúng ta xem xét dựa theo 2 yếu tố:

  1. Kích thước tấm

Trong yếu tố này thì tùy vào từng nhu cầu của khách hàng cũng như tùy theo từng đơn vị sản xuất thì sản phẩm aluminium có khá nhiều kích thước khác nhau.

Tuy nhiên kích thước cơ bản nhất, được ứng dụng nhiều nhất là 1220mm x 2440mm hoặc 1500mm x 3000mm.

  1. Về độ dày

Tấm aluminium có độ dày tấm từ 3-6mm trong đó độ dày của lớp nhôm sẽ khoảng từ 0,5mm – 1mm. Độ dày này sẽ phụ thuộc vào từng hãng sản xuất cũng như phụ thuộc theo nhu cầu sử dụng dành cho các công trình ngoại, nội thất khác nhau của khách hàng.

những điều cần biết về tấm alu
những điều cần biết về tấm alu

Bảng báo giá tấm Aluminium tại Vật Liệu Nhà Xanh

Giá tấm alu sẽ phụ thuộc rất nhiều vào thương hiệu cung cấp, độ dày nhôm và độ dày cũng như kích thước tấm. Ngoài ra giá alu còn lên xuống, biến đổi theo giá thị trường. Chính vì thế để biết giá chính xác của sản phẩm bạn có thể liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp nhé.

Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm bảng giá tấm alu dưới đây:

  1. Bảng giá tấm Alu Alrado
Thương hiệu Alu Màu sắc – Mã sản phẩm Hàng nội thất alu Alrado kích thước: 1220mm x 2440mm
Độ dày nhôm (mm) Độ dày tấm (mm) Đơn giá (VNĐ/ tấm)
Có phim Không phim
AV 1001 – Ghim xám

AV 1002 – Trắng sứ

AV 1003 – Tráng Sữa

AV 1005 – Màu đồng

AV 1008 – Xanh dương

AV 1010 – Màu đỏ

AV 1011 – Màu cam

AV 1012 – Vàng chanh

AV 1016 – Màu đen

AV 1018 – Xanh lá

0.05 1.8 158.000 146.000
2 166.000 154.000
2.8 210.000 198.000
3 217.000 205.000
AV 2021 – Vấn gỗ nhạt

AV 2025 – Vấn gỗ đậm

AV 2028 – Vấn gỗ đỏ

AV 2040 – Vấn gỗ vàng đậm

AV 2041 – Vấn gỗ nâu

0.06 1.8 210.000 198.000
2 217.000 205.000
2.8 253.000 241.000
3 261.000 249.000
  1. Bảng giá tấm Aluminum Triều Chen
Thương Hiệu Tấm Alu Triều Chen Màu và Mã Số Kích Thước :1220mm x 2440mm
Độ Dày Nhôm (mm) Độ Dày tấm (mm) Giá Tham Khảo (VNĐ/Tấm)
Tấm alu trong nhà

Triều Chen PE 0.6

BẠC SÁNG PE – 191

TRẮNG SỮA PE – 920

ĐEN PE – 789

XANH TÍM PE – 333

CAM – CÀ RỐT PE – 938

VÀNG ĐỒNG PE – 963

XANH DA TRỜI PE – 969

ĐỎ PE – 999

VÀNG – KODAK PE – 993

0.06 2mm 275.000
0.06 3mm 335.000
Vân Gỗ và Vân Đá VÂN GỖ VG – 305

VÂN GỖ VG – 332

VÂN ĐÁ VĐ – 113

0.06 3mm 395.000
Trang Trí Nội Thất PE BẠC SÁNG PE – 191

XÁM BẠC PE – 198

TRẮNG SỮA PE – 920

0.08 2mm 330.000
3mm 390.000
Tấm Alu Triều

Chen Trong Nhà 0.08

SÂM BANH PE – 406

KEM PE – 121

XANH LÁ ĐẬM PE – 332

XANH TÍM PE – 333

ĐEN PE – 789

XANH BÍCH PE – 876

VÀNG CHÙA PE – 909

TRẮNG SỮA PE – 920

CAM – CÀ RỐT PE – 938

VÀNG ĐỒNG PE – 963

VÀNG – KODAK PE – 993

ĐỎ PE – 999

0.08 3mm 395.000
Tấm Alu Triều Chen

Trong Nhà 0.10mm

BẠC SÁNG PE – 191

XÁM BẠC PE – 198

KEM PE – 121

ĐỒNG THIẾT PE – 317

XANH LÁ ĐẬM PE – 332

XANH TÍM PE – 333

XANH LÁ PE – 390

BẠC CẨM THẠCH PE – 304F

NÂU PE – 725

TRẮNG SÁNH PE – 779

ĐEN PE – 789

XANH BÍCH PE – 876

TRẮNG SỮA PE – 920

CAM – CÀ RỐT PE – 938

XANH HÒA BÌNH PE – 903

CÁNH SEN PE – 940

VÀNG – KODAK PE – 993

VÀNG CHÙA PE – 909

VÀNG ĐỒNG PE – 963

ĐỎ PE – 999

ĐỎ TƯƠI PE – 999T

0.10 3mm 405.000
0.10 4mm 460.000
Tấm Alu Triều Chen

Trong Nhà 0.10mm

BẠC SÁNG PE – 191

KEM PE – 121

XANH LÁ ĐẬM PE – 332

BẠC CẨM THẠCH PE – 304F

XANH TÍM PE – 333

ĐỒNG THIẾC PE – 317

XANH PHẦN LAN PE – 350

XANH BƯU ĐIỆN PE – 360

SÂM BANH VÀNG PE – 406

TRẮNG SÀNH PE – 779

ĐEN PE – 789

XANH VIOLET PE – 807

XANH BÍCH PE – 876

XANH HÒA BÌNH PE – 903

VÀNG CHÙA PE -909

TRẮNG SỮA PE – 920

CAM – CÀ RỐT PE – 938

VÀNG – KODAK PE – 993

ĐỎ PE – 999

0.12 3mm 455.000
0.12 4mm 525.000
Giá Tấm Alu Triều Chen

Theo độ dày nhôm:

0.12 – 0.18 – 0.20 – 0.30

XANH HÒA BÌNH PE – 903

ĐEN PE -789

VÀNG – KODAK PE – 993

BẠC CẨM THẠCH PE -304F

0.18 3mm 570.000
0.18 4mm 650.000
BẠC SÁNG PE – 191

XÁM BẠC PE – 198

0.20 3mm 650.000
4mm 725.000
5mm 800.000
TRẮNG SỮA CHỐNG XƯỚC AS – 004

BẠC XƯỚC SH – 411

VÀNG ĐỒNG XƯỚC GH – 412

0.12 3mm 540.000
4mm 615.000
NHÔM KIẾNG TRẮNG MR-000

NHÔM KIẾNG VÀNG MR-002

NHÔM KIẾNG ĐEN MR-004

0.30 3mm 1.210.000
0.30 4mm 1.300.000
0.30 3mm 1.275.000
0.30 4mm 1.370.000
0.30 3mm 1.340.000
0.30 4mm 1.440.000
Tấm Alu Ngoài Nhà

PVDF Triều Chen

SÂM BANH PVDF – 170

BẠC BÓNG PVDF – 180

ĐEN PVDF – 190

TRẮNG SỮA PVDF – 210

ĐỒNG ĐỎ PVDF – 246

BẠC SÁNG PVDF – 313

ĐỒNG VÀNG PVDF – 330

XANH NGỌC PVDF – 380

CẨM THẠCH PVDF – 053

XANH COBAN PVDF – 612

0.20mm 3mm 815.000
0.20mm 4mm 905.000
0.20mm 5mm 999.000
Tấm Alu PVDF Đỏ PE.S ĐỎ PE.S – 999 0.20mm 3mm 805.000
0.20mm 4mm 900.000
Tấm Alu PVDF Triều Chen

Ngoài Nhà

CẨM THẠCH PVDF – 053

BẠC SÁNG PVDF – 313

BẠC BÓNG PVDF – 180

XANH NGỌC PVDF – 380

0.30mm 3mm 1.040.000
0.30mm 4mm 1.135.000
0.30mm 5mm 1.227.000
ĐỎ PVDF – 999 0.30mm 4mm 1.260.000
Tấm Alu Triều Chen PVDF CẨM THẠCH PVDF – 053

BẠC SÁNG PVDF – 313

BẠC BÓNG PVDF – 180

XANH NGỌC PVDF – 380

0.40mm 4mm 1.305.000
0.40mm 5mm 1.415.000
Alu PVDF Triều Chen Ngoài Nhà BẠC SÁNG PVDF – 313

BẠC BÓNG PVDF – 180

NÒNG SÚNG PVDF – 103

SÂM BANH PVDF – 170

XANH NGỌC BÍCH PVDF – 749

0.50mm 4mm 1.555.000
0.50mm 5mm 1.720.000
  1. Bảng giá tấm Alu Vertu
Nhãn Hàng Sản Phẩm

Tấm Alu

Quy cách sản phẩm Lớp phủ bề mặt Đơn giá (VNĐ/ tấm)

(Kích thước: 1220×2440)

Ghi chú
Độ dày tấm (mm) Độ dày lớp nhôm (mm)
2 mm 0.07 PET 238.000 Màu phổ thông
0.10 PET 320.000 //
0.10 PET 354.000 Xước
3 mm 0.07 PET 303.000 Màu phổ thông
0.10 PET 369.000 //
0.10 PET 425.000 Xước
0.12 PET 413.000 Màu phổ thông
0.15 PET 455.000 //
0.18 PET 506.000 //
0.15 Gương 760.000 Tem RETO
0.18 Gương 890.000 Vàng, trắng, đen
0.21 Gương 945.000 Vàng, trắng, đen
4mm 0.10 PET 461.000 Màu phổ thông
0.15 PET 531.000 //
0.18 PET 574.000 //
3mm 0.21 PVDF 681.000 Màu phổ thông
0.30 PVDF 779.000 //
4mm 0.21 PVDF 781.000 //
0.30 PVDF 875.000 //
0.40 PVDF 1.097.000 //
5mm 0.21 PVDF 922.000 //
0.30 PVDF 1.036.000 //
  1. Bảng giá tấm nhôm Aluminium Vermax
Thương Hiệu Tấm Alu Quy cách sản phẩm Lớp phủ bề mặt Đơn giá (VNĐ/ tấm)

(Kích thước: 1220×2440)

Ghi chú
Độ dày tấm (mm) Độ dày nhôm (mm)
3mm 0.08 PET 335.000 Màu phổ thông
0.10 PET 405.000 //
3mm 0.21 PVDF 742 Màu phổ thông
0.30 PVDF 890 //
4mm 0.21 PVDF 840 //
0.30 PVDF 980 //
0.40 PVDF 1,150,000 //
5mm 0.21 PVDF 950 //
0.30 PVDF 1,090,000 //
  1. Bảng giá tấm Alu RETO
Thương hiệu tấm alu Sản phẩm alu RETO Quy cách 1220 x 2440 (mm)
Độ dày nhôm

(mm)

Độ dày tấm

(mm)

Đơn giá

(vnđ/ tấm)

Xám, sữa, đồng, đỏ,

xanh lá, vàng, đen

0.05 2.0 150.000
3.0 200.000
Vân gỗ 0.06 2.0 200.000
3.0 250.000
Gương vàng 0.15 3.0 662.000
0.18 3.0 800.000
Gương trắng,

gương vàng,

gương đen

0.21 3.0 850.000

Hướng dẫn thi công tấm Alu phổ thông

Tùy vào từng phương pháp thi công Alu mà sẽ quy trình thực hiện khác nhau. Tuy nhiên, nhìn chung quá trình thi công sẽ trải qua các bước như sau:

Chuẩn bị công cụ, dụng cụ

Trước tiên, cần chuẩn bị một số vật dụng và dụng cụ, bao gồm:

  • Máy phay alu.
  • Máy hàn.
  • Máy cắt bàn.
  • Máy cắt tay
  • Máy mài tay.
  • Máy khoan.
  • Kìm, búa.
  • Súng bắn keo, keo dán chuyên dụng….

Các bước thi công

  • Bước 1:  Hàn khung xương theo bản vẽ đã có trước sau đó kiểm tra và đo đạc khung xương để đảm bảo đúng kích thước.
  • Bước 2: Bơm keo chuyên dụng lên bề mặt khung sắt
  • Bước 3: Ốp tấm Alu đã phay lên vị trí quy định sau đó ghép các tấm theo đúng bản vẽ.
  • Bước 4: Sử dụng đinh rút nhôm để liên kết  tấm alu với khung sắt rồi dùng keo giấy để cố định đường phay giữa 2 tấm Alu.
  • Bước 5: Bơm keo silicon để tạo chỉ rồi chờ đợi keo khô thì lột tấm phim bề mặt Alu. 
  • Bước 6: Gắn các lớp trang trí theo yêu cầu.

Mua tấm Aluminium ở đâu

Nếu các bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn đơn vị nào cung cấp Aluminium tốt nhất thì hãy đến với Vật liệu nhà xanh An Vinh. 

Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao với giá thành phải chăng trên toàn quốc. Với nhiều năm kinh nghiệm đồng hành cùng hàng trăm ngàn khách hàng, các dự án lớn nhỏ khác nhau. Chế độ bảo hành và đổi trả sản phẩm nhanh chóng, chuyên nghiệp mang đến cho khách hàng trải nghiệm tốt nhất.

Ngay bây giờ để nhận được sự tư vấn cụ thể vui lòng liên hệ đến số hotline 0877747775. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và phục vụ 24/7.

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

  • Địa Chỉ: 57/8 Ấp Nam Lân, xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, TP HCM. 
  • Hotline: 0877747775