Kích thước tấm Poly là một yếu tố quan trọng để tạo nên một thiết kế đẹp mắt cũng như đảm bảo độ bền và an toàn cho ngôi nhà của bạn. Do đó, bạn cần cân nhắc, tính toán thật kỹ lưỡng trước khi lựa chọn để tránh lãng phí, tiết kiệm được phần dư thừa. Trường hợp bạn chưa biết chọn lựa như thế nào thì đừng bỏ qua bài viết sau.
Mục Lục
Kích thước tấm Poly thông dụng
Trên thị trường ngày nay, chúng ta sẽ thường bắt gặp một số kích thước tấm Poly thông dụng, phổ biến như:
- Kích thước cho các công trình xây dựng lớn, quy mô rộng sẽ là 2100×5800mm. Bởi nhiều công trình lớn như nhà cao tầng, trung tâm thương mại, các khu nhà văn phòng yêu cầu sức chứa lớn thì lượng điện năng tiêu thụ cũng rất lớn. Khi đó, tấm nhựa lấy sáng chính là sự lựa chọn cực kỳ thông minh.
- Kích thước lớn 1007x5800mm. Chiều dài của sản phẩm này có kích cỡ khá lớn. Đây là loại tấm nhựa được dùng trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, nhất là trong những nhà máy cần lấy ánh sáng để tiết kiệm điện năng.
- Kích thước nhỏ gọn, thuận tiện cho vận chuyển 860x2400mm. Đây là kích thước có thể cuộn tròn, giúp bạn dễ dàng mang vác. Không những vậy, còn là loại tấm nhựa sáng được sử dụng nhiều trong các căn nhà cao cấp, thông thường như cấp 4… Hoặc dùng để bọc lấy cửa sổ, cửa kính giúp lấy sáng mà vẫn ngăn ngừa được tia UV không cho nó xâm nhập.
Kích thước của tấm Poly thông dụng
Kích thước của tấm nhựa thông minh
Khá nhiều người băn khoăn không biết kích thước tấm Poly thông minh là bao nhiêu? Thực ra, vấn đề này sẽ phụ thuộc vào hãng và nhà sản xuất. Một số kích thước tấm nhựa thông minh phổ biến thường thấy là chiều dài 15 – 30m, chiều rộng 1.22m – 1.8m, độ dày 2.0mm – 10mm.
Dưới đây sẽ là một số kích thước tấm Poly thông minh mà Nhà Xanh An Vinh cung cấp:
- Chiều dài 30.5m. Chiều rộng 1.212m, 1.512m, 1.8m. Độ dày 2.0mm.
- Chiều dài 30m. Chiều rộng 1.212m, 1.512m, 1.8m, 2.0m, 2.1m. Độ dày 3.0mm.
- Chiều dài 20m. Chiều rộng 1.212m, 1.512m, 1.8m, 2.1m. Độ dày 4.0mm.
- Chiều dài 20m. Chiều rộng 1.212m, 1.512m, 1.8m. Độ dày 5.0mm.
- Chiều dài 2.44m. Chiều rộng 1.22m. Độ dày 10.0mm.
Kích thước tấm Poly đặc ruột
Tấm Poly đặc ruột có đặc điểm nổi bật nhất chính là sở hữu độ cứng gấp nhiều lần so với các loại vật liệu khác và gần như không thể bị phá vỡ. Mặc dù cứng như vậy nhưng loại vật liệu này lại có đặc tính dẻo của nhựa Polycarbonate nên có thể cuộn thành cuộn tròn cho gọn để vận chuyển dễ dàng hơn.
Tấm Poly đặc ruột có kích thước bao nhiêu?
Kích thước của tấm Polycarbonate đặc
Tấm Polycarbonate đặc ruột lại có ứng dụng rất đa dạng. Do đó, xuất hiện nhiều độ dày và kích thước tấm Poly khác nhau. Cụ thể:
- Độ dày là: 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 4,7mm, 5mm, 6mm, 8mm và 10mm.
- Chiều dài cố định nguyên cuộn là 20m hoặc 30m.
- Chiều rộng khổ ngang cố định là 1m22 (tương ứng với 1220mm) hoặc 1m52 (tương ứng với 1520mm).
- Đơn vị tính mà mét vuông.
Ưu điểm của tấm Poly đặc
Tấm Poly sở hữu nhiều ưu điểm tuyệt vời, đó là:
- Khả năng chịu đựng lực tác động lớn rất tốt. Vì thế, vật liệu sẽ không bị biến dạng trên bề mặt tiếp xúc của sản phẩm.
- Do được làm từ nhựa nên trọng lượng của tấm Polycarbonate lấy sáng nhẹ hơn so với các dòng sản phẩm có mục đích sử dụng. Nhờ vậy, sẽ dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thi công.
- Có khả năng truyền dẫn ánh sáng tốt, chống lại các tia UV, các tia cực tím gây hại sức khỏe.
Kích thước tấm Poly rỗng ruột
Tấm Polycarbonate rỗng ruột được xem như là một trong những sự lựa chọn tối ưu nhất trong ứng dụng về lớp mái lấy sáng. Bởi sản phẩm cực kỳ phù hợp với nhiều kiểu lớp mái. Có thể là lớp mái toàn bộ, lớp một bên hoặc có khi chỉ là một khoảng trống nhỏ trong ngôi nhà…
Ít ai biết rằng, kích thước tấm Poly rỗng ruột cũng liên quan đến khả năng uốn cong của nó. Vật liệu càng dài càng mỏng thì góc uốn của nó sẽ càng lớn và ngược lại. Tuy nhiên, nếu bạn cố gắng uốn góc quá lớn thì có thể sẽ dẫn đến việc gãy tấm Polycarbonate.
Kích thước tấm Poly rỗng ruột liên quan đến khả năng uốn cong
Kích thước của tấm Polycarbonate rỗng ruột
- Độ dày là: 4.5mm, 5mm, 6mm và 10mm.
- Chiều dài: 5m8 (tương ứng với 5800mm).
- Chiều rộng khổ ngang: 2m1 (tương ứng với 2100mm).
- Khoảng cách giữa các ống rỗng: tương ứng với độ dày tấm.
- Đơn vị tính là tấm.
Ưu điểm của Poly rỗng ruột
Bên cạnh tấm Polycarbonate đặc, Poly rỗng ruột cũng có nhiều tính năng vượt trội như:
- Đẹp, nhẹ, bền bỉ nên dễ dàng trong thi công lắp đặt. Đồng thời có độ truyền sáng cao, lên đến 90% do tấm lớp sáng thường trong suốt.
- Có khả năng chống tia cực tím với lớp kháng UV ở trên bề mặt, nhằm hạn chế đến 98% lượng tia tử ngoại.
- Dễ dàng vệ sinh bằng vải và chất tẩy rửa có hàm lượng trung tính.
Kích thước tấm Poly tôn sóng
Trong một số công trình, chỉ sử dụng tấm Polycarbonate tôn sóng cho một khu vực nhỏ để lấy sáng. Vì thế, cần lựa chọn đúng kích thước tấm Poly để chúng có thể tương ứng với các loại vật liệu lợp mái khác. Tấm Poly tôn sóng được chia thành 2 loại chính là tôn sóng tròn và tôn sóng vuông.
Tấm Poly tôn sóng cần được lựa chọn đúng kích thước
Kích thước tấm Poly tôn sóng tròn
- Chiều dài cố định nguyên tấm là: 2m4 (tương ứng với 2400mm).
- Chiều rộng khổ ngang cố định là: 820mm hoặc 860mm.
- Độ dày tiêu chuẩn là: 0.8mm.
- Số lượng sóng là: 11 sóng.
- Đơn vị tính là: tấm.
Kích thước tấm Poly tôn sóng vuông
- Chiều dài cố định nguyên tấm là: 6m (tương ứng với 6000mm)
- Chiều rộng khổ ngang là : 1m07 (tương ứng với 1070mm).
- Độ dày: 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm.
- Số lượng sóng là: 9 sóng.
- Đơn vị tính là: mét dài.
Có thể nói, tấm Poly chính là loại vật liệu lấy sáng đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Nếu muốn đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng cũng như nhằm kéo dài thời gian sử dụng thì yếu tố kích thước Poly phù hợp là vô cùng quan trọng. Mong rằng, bài viết phía trên sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cho ngôi nhà của mình. Chúc bạn thành công!